Khi đi du lịch Trung Quốc, bạn nên bỏ túi một vài câu tiếng Ttrung cơ bản để có một chuyến đi trọn vẹn hơn.
A21 Travel xin giới thiệu cho các bạn những câu Tiếng Trung thông dụng nhất khi du lịch sang Trung Quốc. Đây là những câu rất đơn giản mà bạn có thể tự học và nói được mà không cần phải thuê phiên dịch. Điều đó đồng nghĩa với việc bạn sẽ tránh được một số nỗi lo nơi đất khách quê người, đặc biệt tại các điểm như Lệ Giang, Phượng Hoàng cổ trấn, Trương Gia Giới khi mà tiếng Anh không thông dụng như tại Bắc Kinh, Thượng Hải hay Quảng Châu
Chào hỏi xã giao
Lời chào hỏi xã giao là rất quan trọng trong việc giao tiếp đặc biệt là đối với người nước ngoài. Người Trung Quốc có câu “ có thêm một người bạn là có thêm một con đường sống”. Vậy tại sao chúng ta lại không dành cho nhau những lời chào thân tình để tạo 1 thiện cảm tốt đối với những con người bản địa nơi đây.
- Xin chào – nǐ hǎo (你好!): Đây là cụm từ cơ bản cũng như thông dụng nhất mà người Trung Quốc thường xuyên sử dụng trong cuộc sống hàng ngày. Ngoài ra bạn còn có thể sử dụng câu “ Bạn khoẻ không ?” – nǐ hǎo mā ?(你好吗?)giống như 1 lời chào hỏi.
- Có ổn không ? hay Bạn ổn chứ ? nǐ hǎo mā? ( 你好吗?) và câu trả lời cho câu hỏi này là Tốt – hǎo (好) hoặc Không tốt – bù hǎo (不好).
- Cảm ơn – xiè xiè! (谢 谢) Đây là lời cảm ơn đơn giản và thông dụng nhất.
- Xin lỗi – duī bù qǐ (对不起)
Tiếng Trung cơ bản khi hỏi đường
Nếu như bạn không biết đường đến địa điểm mà mình muốn đến hay bạn cảm thấy mình đã bị lạc đường thì đừng quá lo lắng, với những cụm từ dưới đây thì bạn dễ dàng tìm được đường đến nơi mình muốn đến.
- Đi đến ….. như thế nào? qù …. zěn me zǒu? (去 。。。。 怎么走 ?)
Đây là câu nói thông dụng nhất mỗi khi bạn lạc đường và chỉ cần thêm địa điểm bạn muốn đến vào dấu 3 chấm rồi hỏi người dân nơi đó chắc chắn bạn sẽ nhận được câu trả lời chính xác nhất. Từ nay bạn không còn phải lo lạc đường khi đến Trung Quốc rồi nhé.
Ngoài ra còn rất nhiều cách nói khác nhau như :
- Tôi lạc đường rồi , xin hãy đưa tôi về…. wǒ mí lù le , qǐng sòng wǒ huí dào … (我迷路了,请送我会 到 … )
- Tôi muốn đến ….. wǒ xiǎng qù (我想去)
Và một loạt những câu hỏi về địa điểm cụ thể , giờ giấc ….
- Xin hỏi mấy giờ rồi ? – qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ? (请问现在几点了?)
- Khách sạn ở đâu ? – fàn guǎn zài nǎr ? (饭馆在哪儿?)
- Mua vé ở đâu ? – mǎi piào zài nǎr ? (买票在哪儿?)
- Nhà vệ sinh ở đâu ? – qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎr ? (请问卫生间在哪儿?)
- Bến xe buýt ở đâu ? – gōng jiāo chē zài nǎr ? (公交车在哪儿?)
- Sân bay ở đâu ? – fēi jī zài nǎr ? (飞机在哪儿?)
từ “qǐng wèn” được sử dụng với phép hỏi lịch sự.
Mua Sắm cần dùng những câu tiếng Trung cơ bản sau
Khi đi du lịch chúng ta không những bị phong cảnh đẹp thu hút mà đồ ăn cũng là 1 thứ hấp dẫn. Nhưng đôi khi bạn sẽ không biết đó là những món gì và tên gọi của nó như thế nào. Vậy thì phải làm sao??? Chúng ta tiếp tục học về cách trao đổi mua bán nhé.
- Đây là cái gì ?: zhè shì shénme ? (这是什么?)
- Đây là món gì ?: zhè shì shénme cài ? (这是什么菜?)
trong đó từ ” cài ” có nghĩa là ” món ăn “.
- Có ….. hay không ?: yǒu …. méi yǒu ? (有 。。。。没有?)
Với câu này sử dụng khi bạn muốn tìm 1 thứ gì đó ở cửa hàng. Bạn chỉ cần điền thứ muốn tìm vào dấu 3 chấm là được.
- Bao nhiêu tiền ?: duō shǎo qián ? (多少钱 ?)
Dù là đi du lịch nhưng bạn cũng đừng quên mặc cả giá tiền nhé. Biết đâu họ thấy bạn là người nước ngoài có thể sẽ bán đắt hơn cho bạn đấy. Những lúc như vậy đừng quên những câu mặc cả sau nhé.
- Đắt quá , rẻ một chút có được không ?: tài guì le , pián yì diǎn hǎo ma ? (太贵了 ,便宜点 好吗?)
Nếu như bạn vào cửa hàng quần áo , muốn thử quần áo thì có thể nói như sau :
- Tôi có thể thử không ?: wǒ kě yǐ shì shì ma ? (我可以试试吗?)
Nếu bạn quyết định mua, khi trả tiền nhớ nói gěi nín qián (给您钱) nhé. Câu này có nghĩa là trả bạn tiền .
Trên đây là những câu Tiếng Trung thông dụng nhất khi đi du lịch sang Trung Quốc. Các bạn có còn thấy lo lắng nữa không? Chỉ cần bấy nhiêu cũng đủ để bạn có thể giao tiếp đơn giản với Trung Quốc rồi. Sau đây A21 travel sẽ giới thiệu thêm cho các bạn một số từ vựng và cụ từ liên quan nhé.
Khi cần người khác giúp đỡ bạn có thể nói: nǐ kě yǐ bāng wǒ yí ge máng ma ? (你可以办我一个忙吗) – Bạn có thể giúp tôi 1 chút được không ?
Những từ vựng tiếng Trung Cơ bản khi đi du lịch
Nghĩa | Phát Âm | Chữ viết |
---|---|---|
Tôi không hiểu | wǒ bù dǒng | 我不懂 |
Quần áo | yī fu | 衣服 |
Đẹp mắt | hǎo kàn | 好看 |
Rẻ | pián yì | 便宜 |
Màu sắc | yán sè | 颜色 |
Đẹp | piào liang | 漂亮 |
Ngon | hǎo chī | 好吃 |
Xấu | bù hǎo kàn | 不好看 |
Tạm biệt | zài jiàn | 再见 |
Notice: WP_Query was called with an argument that is deprecated since version 3.1.0!
caller_get_posts
is deprecated. Use ignore_sticky_posts
instead. in /home/a21tour/a21travel.com/wp-includes/functions.php on line 4657